Teacher

Các giảng viên của Khóa đào tạo CLC-P-1

1) Tổng quan về logistics

Mr. Phan Thông
HIỆP HỘI CHỦ HÀNG VIỆT NAM – Tổng thư ký
CÔNG TY CỔ PHẦN TRANSAZ – Tổng giám đốc

* Bằng cấp: Cử nhân Ngoại ngữ, Cử nhân Kinh tế Ngoại thương, Cử nhân Luật.
*Chứng chỉ liên quan đến logistics: Multimodal Transport (ESCAP/UNCTAD); Cargo Introductory, Dangerous Goods(IATA/FIATA); Impelementation of Kaizen/5S/ISO 9001-2008 (JICA/VPC); Information Security Management (APO/VPC); Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification &Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).
* Số năm công tác: 30 năm.
* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Đại diện Đại lý Hàng hải Việt Nam (VOSA); Phó tổng giám đốc Đại lý vận tải SAFI (Sea & Air Freight International).
* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC) – đối trọng với người vận tải thực tế, chăm sóc quyền lợi của người nhận hàng và người gửi hàng trong quá trình hàng hóa vận chuyển; Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics (VLA).
* Cống hiến: Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giao thông vận tải (Bộ Giao thông Vận tải).


Mr. Trần Mạnh Hà
CÔNG TY TNHH MẠNG CUNG ỨNG – Cố vấn Hội đồng quản trị

* Bằng cấp: Cử nhân Ngoại ngữ, Thạc sĩ Luật (Viện Luật Hàng hải Quốc tế), Nghiên cứu trên đại học (Đại học Illinois).

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA).

* Số năm công tác: 34 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Trưởng phòng Thương vụ Đại lý Hàng hải Việt Nam (VOSA);Trưởng ban Tài chính Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines); Giám đốc Công ty Tư vấn Hàng hải; Trưởng ban Pháp chế Tổng công ty Hàng hải Việt Nam; Cố vấn HĐQT Công ty TNHH Mạng Cung Ứng.

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC); Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics Việt Nam (VLA); Hiệp hội Chủ tàu Việt Nam (VSA); Hiệp hội Cảng biển Việt Nam (VPA); Hiệp hội Đại lý và Môi giới Hàng hải (VISABA).

(2) Vận tải và giao nhận

Mr. Nguyễn Văn Chính
NIPPON EXPRESS (VIETNAM) CO., LTD. – HANOI BRANCH – Phó giám đốc

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics:Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics QuaJlification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 21 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Air Cargo Dept., Ocean Cargo Dept., Transport Dept., Warehouse Dept.

Mr. Hoàng Hải
VOSA CORPORATION – North Freight – Phó trưởng phòng Đại lý vận tải, Phụ trách Sales & Marketing

* Bằng cấp: Cử nhân Quản trị Kinh doanh

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 10 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Phó giám đốc China Shipping Hải Phòng; Phó phòng Đại lý vận tải Northfreight, VOSA Corp. * Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC); Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics (VLA); Hiệp hội các đối tác hàng hóa (CPN).

(3) Đóng gói

Mr. Lê Văn Long
SOTRANS HA NOI – SOTRANS GROUP – Phó giám đốc

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh doanh Quốc tế Đại học Ngoại thương.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 7,5 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh; Trưởng phòng Project Cargo.

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC); Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics Việt Nam (VLA).

Ms. Phạm Thu Mai
SAGAWA EXPRESS VIETNAM CO., LTD. – Phó trưởng phòng Kho Vận

* Bằng cấp: Cử nhân Đại học Kinh tế Quốc dân.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics:Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 2 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Warehouse Dept.; Customs Dept.

(4) Lưu kho và xử lý – bốc xếp hàng hóa

Mr. Lưu Đức Anh
TOTO VIETNAM CO., LTD. – Director of Business Resource Management Division

* Bằng cấp: Cử nhân Đại học Ngoại thương

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 8 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics:Logistics Kakushin Leader; Director of Logistics, Export Import Business Management Dept.

Ms. Nguyễn Thùy Dương
TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG THƯƠNG MẠI NĂM NGÔI SAO VIỆT NAM (V-STARS) – Phó giám đốc phụ trách đối ngoại.
CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THỊ VHSC (Viet Nam) – Phó tổng giám đốc

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế Đối ngoại – Đại học Ngoại thương; Thạc sĩ Kinh tế Phát triển – Viện Khoa học Xã hội Hà Lan.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Shipping & Logistics (BI Shipping & The Norwegian School of Management); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 16 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Phó giám đốc Chi nhánh XNK phía Bắc – Tổng công ty Thương mại Hà Nội HAPRO; Giám đốc Ban đối ngoại – Tổng công ty Thương mại Hà Nội HAPRO.

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC).

(5) Quản trị hàng tồn kho

Ms. Lê Thị Thúy Huyền
CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU LÊ GIA – Kiểm soát viên Tài chính, Kế toán

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế – Đại học Đường sắt Moscow, Nga.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 25 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Phòng Xuất nhập khẩu; Phòng Kiểm soát thu nhập, chi phí đơn hàng xuất nhập khẩu.

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC).

Mr. Phan Thanh Giang
SAGAWA EXPRESS VIETNAM – Trưởng phòng Quản lý Kho hàng

* Bằng cấp: Cử nhân Đại học Ngoại thương.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 21 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Thủ tục hải quan, Vận hành kho hàng.

(6) Hệ thống công nghệ thông tin trong logistics

Mr. Lương Bình Thái
AEON VIETNAM CO., LTD. – Trưởng Bộ phận Chuỗi Cung Ứng

* Bằng cấp: Cử nhân Luật.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS); Background in Information Technologies and Business Law.

* Số năm công tác: 20 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: In-charge of managing IT deployments applied for Supply & Retail operations; In-charge of improving processes and operations in Retail warehouse and DC deployment.

(7) Quản lý chi phí logistics

Ms. Bùi Thị Bích Hằng
CANON VIETNAM CO., LTD. – Trưởng phòng Vận tải, Nhà máy Tiên Sơn

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế Đối ngoại – Đại học Ngoại thương.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 16 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Manager of Logistics Planning Dept., Production Control Div.; Hoạt độngKho bãi; Xuất Nhập Khẩu; Vận chuyển linh kiện tại nhà máy.

Ms. Lê Thị Hoàng Oanh
CÔNG TY CỔ PHẦN TIẾP VẬN AVINA – Tổng giám đốc

* Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế Đối ngoại – Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS).

* Số năm công tác: 9 năm.

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC); Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics (VLA).  

(8) Cải tiến hoạt động logistics

Mr. Hoàng Hoài An
CÔNG TY TNHH PENGUIN VIỆT NAM – Trưởng phòng Hành chính

* Bằng cấp: Thạc sỹ Hàng không dân dụng Kiev Ucraine (USSR).

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Trainers’ Training and Training Course of Logistics Improvement (JILS); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS); Instructor for Basic Cargo, Dangerous Goods, Live Animal Regulations (ICAO/IATA); Coordinator for Vietnam 1995-2017 (IATA/FIATA); Senior Officer on Freight Forwarding (UN).

* Số năm công tác: 34 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Trainer for IATA/FIATA Development Program in Vietnam; Advisor for Vietnam Logistics Association on Air Transport; Vietnam Airlines

* Đoàn thể đã tham gia: Hiệp hội Chủ hàng Việt Nam (VNSC); Hiệp hội Doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam (VLA).

Mr. Tạ Quang Dũng
TOSHIBALOGISTICS VIETNAM CO., LTD. – General Manager of Operating Management Department

* Bằng cấp: Kỹ sư Điện tử; Kỹ sư Máy tính; Cử nhân Quản trị Kinh doanh.

* Chứng chỉ liên quan đến logistics: Đào tạo nội bộ trong Tập đoàn Toshiba; Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (HIDA); Training Program for Building the Logistics Qualification & Certification for Viet Nam (AOTS);

* Số năm công tác: 37 năm.

* Công việc đã qua liên quan đến logistics: Trưởng phòng Logistics, Công ty TNHH Sản phẩm tiêu dùng Toshiba Việt Nam; Trưởng phòng Điều hành, Công ty TNHH Toshiba Logistics Việt Nam.